|
|
|
MỤC LỤC LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 2023
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp
dụng ... Xem chi tiết
Điều 3. Giải thích từ
ngữ
Điều 4. Nguyên tắc
kinh doanh bất động sản
Điều 5. Các loại bất
động sản, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh
Điều 6. Công khai
thông tin về bất động sản, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh
Điều 7. Chính sách của
Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản
Điều 8. Các hành vi bị
nghiêm cấm trong kinh doanh bất động sản
Điều 9. Điều kiện đối
với tổ chức, cá nhân khi kinh doanh bất động sản
Điều 10. Hình thức,
phạm vi kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng và quyền sử dụng đất đã có hạ
tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản, chuyển nhượng dự án bất động sản của tổ
chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 11. Yêu cầu đối
với dự án bất động sản
Chương II
KINH DOANH NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN
Điều 12. Nhà ở, công
trình xây dựng có sẵn được đưa vào kinh doanh
Điều 13. Nguyên tắc
kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng có sẵn
Điều 14. Điều kiện của
nhà ở, công trình xây dựng có sẵn đưa vào kinh doanh
Điều 15. Đối tượng
được mua, thuê, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵn của doanh nghiệp
kinh doanh bất động sản
Điều 16. Thực hiện
giao dịch kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng có sẵn
Điều 17. Trách nhiệm
của chủ đầu tư dự án bất động sản
Điều 18. Quyền của bên
bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵn
Điều 19. Nghĩa vụ của
bên bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵn
Điều 20. Quyền của bên
mua, thuê, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵn
Điều 21. Nghĩa vụ của
bên mua, thuê, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵn
ChươngIII
KINH DOANH NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
Điều 22. Nhà ở, công
trình xây dựng hình thành trong tương lai đưa vào kinh doanh
Điều 23. Nguyên tắc
kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai
Điều 24. Điều kiện của
nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh
Điều 25. Thanh toán
trong mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai
Điều 26. Bảo lãnh
trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
Điều 27. Bàn giao nhà
ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai
Chương IV
KINH DOANH QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Mục 1
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 28. Hình thức
kinh doanh quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản
Điều 29. Yêu cầu trong
kinh doanh quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản
Điều 30. Nghĩa vụ của
các bên trong chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ
tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản
Mục 2
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
CHO CÁ NHÂN TỰ XÂY DỰNG NHÀ Ở
Điều 31. Điều kiện đối
với đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản được chuyển nhượng
quyền sử dụng đất cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
Điều 32. Yêu cầu đối
với bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất
động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
Điều 33. Quyền, nghĩa
vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án
bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
Điều 34. Quyền, nghĩa
vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự
án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
Mục 3
CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN CHO TỔ CHỨC
Điều 35. Điều kiện đối
với đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản được chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất cho tổ chức
Điều 36. Yêu cầu đối với bên chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho tổ chức
Điều 37. Quyền, nghĩa vụ của bên chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho tổ chức
Điều 38. Quyền, nghĩa
vụ của bên nhận chuyển nhượng, thuê, thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng
kỹ thuật trong dự án bất động sản cho tổ chức
Chương V
CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 39. Nguyên tắc
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
Điều 40. Điều kiện
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
Điều 41. Thẩm quyền
cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
Điều 42. Thủ tục
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
Điều 43. Quyền, nghĩa
vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
Chương VI
HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Mục 1
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, SỬ DỤNG HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
Điều 44. Hợp đồng
trong kinh doanh bất động sản
Điều 45. Sử dụng hợp
đồng trong kinh doanh bất động sản
Điều 46. Nội dung
chính của hợp đồng trong kinh doanh bất động sản
Điều 47. Giá giao dịch
trong kinh doanh bất động sản
Điều 48. Thanh toán
trong kinh doanh bất động sản
Mục 2
CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 49. Chuyển nhượng
hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng
Điều 50. Điều kiện
chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sản
Điều 51. Quyền, nghĩa
vụ của các bên thực hiện chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sản
Điều 52. Trình tự, thủ
tục, hồ sơ chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sản
Chương VII
KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
VÀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
Mục 1
SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 53. Nguyên tắc tổ
chức và hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
Điều 54. Thành lập và
đăng ký hoạt động sàn giao dịch bất động sản
Điều 55. Điều kiện
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
Điều 56. Nội dung hoạt
động của sàn giao dịch bất động sản
Điều 57. Quyền của sàn
giao dịch bất động sản
Điều 58. Nghĩa vụ của
sàn giao dịch bất động sản
Điều 59. Quyền, nghĩa
vụ của tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch bất động sản tại sàn giao dịch bất
động sản
Điều 60. Quản lý hoạt
động của sàn giao dịch bất động sản
Mục 2
MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 61. Điều kiện của
tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
Điều 62. Nội dung môi
giới bất động sản
Điều 63. Thù lao, hoa
hồng môi giới bất động sản
Điều 64. Quyền của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, cá nhân hành nghề môi
giới bất động sản
Điều 65. Nghĩa vụ của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, cá nhân hành nghề môi
giới bất động sản
Mục 3
TƯ VẤN, QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 66. Nguyên tắc,
phạm vi kinh doanh dịch vụ tư vấn, dịch vụ quản lý bất động sản
Điều 67. Điều kiện của
tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ tư vấn, dịch vụ quản lý bất động sản
Điều 68. Quyền, nghĩa
vụ của các bên trong kinh doanh dịch vụ tư vấn, dịch vụ quản lý bất động sản,
các bên liên quan đến dịch vụ quản lý bất động sản
Mục 4
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI
BẤT ĐỘNG SẢN, ĐIỀU HÀNH SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN;
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 69. Yêu cầu đối
với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều
hành sàn giao dịch bất động sản
Điều 70. Thi sát hạch
và cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Chương VIII
XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG THÔNG TIN,
CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 71. Hệ thống
thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
Điều 72. Hạ tầng kỹ
thuật công nghệ thông tin và hệ thống phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
Điều 73. Cơ sở dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản
Điều 74. Xây dựng,
quản lý, vận hành hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
Điều 75. Khai thác hệ
thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
Điều 76. Kinh phí xây
dựng, quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường
bất động sản
Chương IX
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Mục 1
ĐIỀU TIẾT THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 77. Nguyên tắc
điều tiết thị trường bất động sản
Điều 78. Các biện pháp
thực hiện điều tiết thị trường bất động sản
Điều 79. Thẩm quyền
thực hiện điều tiết thị trường bất động sản
Mục 2
NỘI DUNG, TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 80. Nội dung quản
lý nhà nước về kinh doanh bất động sản
Điều 81. Trách nhiệm
quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản
Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 82. Hiệu lực thi
hành
Điều 83. Quy định chuyển tiếp